Phí gửi hàng tàu hỏa, Vận chuyển hàng hóa Bắc Nam giá rẻ

Phí gửi hàng tàu hỏa, Vận chuyển hàng hóa Bắc Nam giá rẻ – chúng tôi gửi tới các bạn Giá cước vận chuyển hàng hóa Bắc Nam giá rẻ nhất hiện nay –Dịch vụ vận chuyển hàng hóa Bắc Nam nhanh chóng là nhu cầu cấp thiết của cả các cá nhân kinh doanh online và công ty hiện nay. Trong bối cảnh kinh doanh online ngày càng phát triển việc đơn hàng đến được tay người tiêu dùng nhanh chóng sẽ giúp tăng lợi thế cạnh tranh, tăng hài lòng của khách hàng. Nhưng vận chuyển hàng hóa Bắc Nam có bao nhiêu phương tiện? Vậy bạn nên sử dụng loại nào là phù hợp cho mình?  Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng  bằng đường bộ , tàu hỏa, đường không mới nhất hiện nay.

Giá cước vận chuyển hàng hóa Bắc Nam giá rẻ nhất hiện nay
Giá cước vận chuyển hàng hóa Bắc Nam giá rẻ nhất hiện nay

Phí gửi hàng tàu hỏa, Vận chuyển hàng hóa Bắc Nam giá rẻ

Giá cước gửi hàng từ TPHCM ra Hà Nội phụ thuộc vào 2 yếu tố cơ bản sau: Nhà xe đó có chuyên tuyến Sài Gòn đi Hà Nội hay không? Và tính chất hàng hóa mà bạn gửi.

Nếu nhà xe chạy TPHCM ra Hà Nội chuyên tuyến thì cước phí sẽ rẻ hơn so với không chuyên. Vậy nhà xe HCM ra Hà Nội chuyên tuyến là gì? Nói đơn giản là nhà xe đó thường xuyên chạy từ HCM ra Hà Nội từ 5 đến 9 chuyến/ngày. Và phải là nhà xe chạy hai chiềunhận hàng gửi đi HCM từ Hà Nội.

  • Cước vận chuyển hàng nặng từ HCM ra Hà Nội thường là 1,400đ/kg – 1,800đ/kg.
  • Cước vận chuyển hàng nhẹ từ HCM đi Hà Nội thường là 300,000đ/khối – 500,000đ/khối.
  • Đối với hàng quá khổ quá tải từ HCM ra Hà Nội thì bạn liên hệ số điện thoại nhà xe Sài Gòn Hà Nội chúng tôi để tư vấn

Với khách hàng đi bằng đường sắt chuyển hàng Hà Nội Sài Gòn:

Báo giá vận chuyển 2024

Báo giá Gửi hàng bằng tầu hỏa

  • Các hàng hóa khoảng vài chục kg: Giá từ 2-5.000đ /kg
  • Các hàng hóa từ vài trăm kg: giá từ 1,5- 3000đ/kg
  • Các hàng hóa trên 500kg: Giá khoảng 700k- 800k/ tấn

Giá trên chưa bao gồm công đóng gói, bốc xếp, Vat .v.v. Quý khách vui lòng liên hệ để biết thêm chi tiết

Báo giá dịch vụ vận chuyển văn phòng , chuyển nhà trọn gói

  • Giá khoảng 12-15k/ 1km
  • Giá bốc xếp cơ bản 200k / một lao động phát sinh

Giá trên chưa bao gồm vat, một số vấn đề phát sinh khác sẽ thỏa thuận trực tiếp.

Vận chuyển hàng hóa Bắc Nam tốt nhất hiện nay:

Giá cả gửi xe máy, ô tô bằng tầu hỏa cập nhật 2024

Trong bài trước Vận chuyển Nam Bắc có nói về giá cả hàng hóa gửi bằng tầu hỏa . Trong bài này cụ thể hơn là xe máy do nhiều bạn phải chuyển vào dịp tết và sau tết.

  • Hiện nay có nhiều mức giá phụ thuộc vào các yếu tố như: loại xe, phân khối xe, giá trị xe, cũ hay mới.
  • Với những loại xe nhỏ thông thường dưới 20 triệu: 800k/ xe đã bao gồm mọi chi phí
  • Với những xe tay ga như Vision, Airblade, exiter .v.. gọi là xe cỡ nhỏ, dễ đóng gói: Khoảng từ 1 triệu
  • Với những xe kích thước lớn như SH, Ducati , đặc biệt xe to: khoảng từ 1,3 triệu trở lên. Dưới mức giá trên rất khó làm. Những xe này tùy kích thước và độ khó bọc bảo quản sẽ có giá khác nhau!
  • Phụ phí gửi xe máy: Thường tùy giá trị và yêu cầu bảo quản xe nhà vận chuyển sẽ thu thêm bạn từ 300 trở lên với những xe mới, yêu cầu cao hơn về bảo quản

Giá cước gửi vận chuyển xe ô tô Bắc Nam bằng tàu hỏa đường sắt

Gửi Sài Gòn Hà Nội:

Đối với xe ô tô 4 chỗ ngồi: 6.000.000 VNĐ
Đối với xe ô tô 5 chỗ ngồi: 6.500.000 VNĐ
Đối với xe ô tô bán tải hoặc 7 chỗ: 7.500.000 VNĐ

Gửi đi các tỉnh:

Liên hệ để có phụ phí chuẩn

Giá cước vận chuyển hàng hóa Bắc Nam hàng không:

Để tính được giá cước vận chuyển hàng không, bạn cần truy cập vào bảng giá chuyển phát nhanh nội địa được niêm yết công khai trên website của dịch vụ bạn lựa chọn. Bảng giá vào từng thời điểm có thể có sự thay đổi.

– Thứ nhất là thể tích và trọng lượng của bưu kiện, bưu phẩm.

– Thứ hai là bảng giá cước phí chuyển phát nhanh trong nước của công ty mà bạn muốn sử dụng dịch vụ.

– Thứ ba là địa điểm bạn định gửi hàng tới thuộc nhóm nào trong vùng tính cước để đối chiếu với bảng giá cước phí.

Ví dụ: Gói bưu gửi của quý khách là hàng hóa nặng 100kg thì có thể tính theo haoi phương pháp sau đây.

Khối lượng thực tế lớn hơn Khối lượng thể tích

Tổng hàng hóa nặng 100kg sẽ được chia làm 2 kiện, mỗi kiện nặng 50kg và có kích thước là 50 x 40 x 40 (cm).

– Khối lượng thực tế (AW): 2 x 50 = 100kg

– Khối lượng thể tích (DW): 2 x (50 x 40 x 40) = 26.67kg

Lưu ý: Khối lượng thực tế lớn hơn sẽ được lấy làm khối lượng tính giá cước.

Vận tải hàng không mang lại nhiều ưu điểm nổi bật

 Khối lượng thực tế nhỏ hơn khối lượng thể tích

Tổng hàng hóa nặng 100kg sẽ được chia làm 5 thùng hàng, mỗi thùng nặng 20kg và có kích thước 70x50x60 (cm).

– Khối lượng thực tế (AW): 5 x 20 = 100kg

– Khối lượng thể tích (DW): 5 x (70 x 50 x 60) / 6000 = 175kg

Do DW lớn hơn AW, nên khối lượng tính cước sẽ lấy theo DW, nghĩa là 175kg

Thông tin công ty vận chuyển hàng hóa Bắc Nam chuyên nghiệp- giá rẻ:

Công Ty TNHH Thương mại và vận tải Nam Long
■ Tel:  0987 877 555 – 0906940698 – 02485861061 
■ Website: vantainamlong.com
■ Website: vanchuyennambac.com
■  Facebook của Nam Long: https://www.facebook.com/vantaiNamLong/
■ Email: namlongvtbn@gmail.com

Giá cước vận chuyển hàng không nội địa mới nhất 2024

Trở về với chủ đề chính của chúng ta, bạn đọc có thể tham khảo giá vận chuyển hàng hóa bằng máy bay tại bảng dưới đây.

Giá vận chuyển hàng không nội địa đối với dịch vụ hỏa tốc

Nấc khối lượng

Vùng tính cước

Hà Nội Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên Bắc Giang, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc Thanh Hoá Huế, Đà Nẵng Qui Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt TP. Hồ Chí Minh Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu Cần Thơ, Phú Quốc
Dưới 1kg 43,500 87,000 87,000 87,000 106,100 130,500 112,200 150,200 150,200
Từ 1kg đến dưới 2 kg 52,200 95,700 97,200 99,000 127,100 153,900 136,400 177,800 177,800
Mỗi 500gr tiếp theo 2,700 4,500 5,100 6,000 11,200 13,200 13,200 14,500 14,500

Giá vận chuyển hàng không nội địa đối với dịch vụ chuyển phát bay thẳng

Nấc khối lượng Hồ Chí Minh Đà Nẵng Vinh Huế, Nha Trang, Đà lạt, Đồng Hới Buôn Mê Thuột, Qui Nhơn, Pleiku Cần Thơ Phú Quốc
Dưới 2kg 65,200 58,300 105,000 115,000 115,000 115,000 115,000
Mỗi 500gr tiếp theo 8,800 7,800 8,000 10,200 9,900 11,100 11,600
Từ 10kg trở lên tính cước /kg như sau
Từ 10kg đến dưới 45kg 19,300 17,300 16,400 20,300 19,900 23,300 24,400
Từ 45kg đến dưới 100kg 18,300 16,100 15,500 19,200 18,800 22,600 22,700
Từ 100kg trở lên 17,500 15,300 14,400 18,200 17,800 20,300 21,800